Nguyên quán Huỳnh Nguyễn - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Huỳnh Nguyễn - Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Các Điếu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Các Điếu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Vịnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Vui, nguyên quán Tiến đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Xán, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 25/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Yên, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 29/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh