Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Bảo, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bảo, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Bảo, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 25 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Dinh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Quang Bảo, nguyên quán Kinh Dinh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Bảo, nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bảo, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 29/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bảo, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 29/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bảo, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Bảo, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An