Nguyên quán Xuân Tứ - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chuyên, nguyên quán Xuân Tứ - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Khương Đình Chuyên, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chuyên, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuyên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chuyên, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chuyên, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1923, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Viết Chuyên, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hòa – Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Chuyên, nguyên quán Hợp Hòa – Tam Dương - Vĩnh Phúc hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An