Nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Tiến Quân, nguyên quán Số 23Lương Ngọc Quyết Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Nghiệp - Bình Lưu Phong - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Tiến Quang, nguyên quán Lâm Nghiệp - Bình Lưu Phong - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Thuìy, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hiệu - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Xuân, nguyên quán Bảo Hiệu - Lạc Thủy - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Tiến, nguyên quán Đông Hưng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh - /1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Tiến, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tiến, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 15/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh thanh - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Tiến, nguyên quán Ninh thanh - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1941, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Phụ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tiến, nguyên quán Ngọc Phụ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh