Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Triện, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Trợm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Trọng, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 8/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Trưa, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tu, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tư, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Tuệ, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tuy - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Tùng, nguyên quán Định Tuy - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tuyên, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An