Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dánh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đáo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Đào, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đạo, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đạt, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quang - Cao Bằng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Dậu, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Diễn, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh