Nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Như Vân, nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quang Vân, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Vân, nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Vân, nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vân Em (D.Hào), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vân Anh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vân Văn Chiêu, nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 38B Hai Bà Trưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vân Hồng, nguyên quán 38B Hai Bà Trưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Kinh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị