Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Nang - Anh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dung, nguyên quán Đa Nang - Anh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 15/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dung, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dung Thận, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dung Trinh, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Ninh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Dung, nguyên quán Hồng Ninh - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Dung, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọ Dung, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùng Xa - Cẩn Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Tùng Xa - Cẩn Khê - Vĩnh Phú hi sinh 11/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 24 - 7 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị