Nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bội, nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bốn, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 03/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cảnh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Nớn - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chất, nguyên quán Xuân Nớn - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chi, nguyên quán Châu Thành - Sông Bé, sinh 1932, hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cớ, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh