Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Nhung, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Pha, nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phan, nguyên quán Yên Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Phi, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Phiệt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phóng, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nhâm - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Phú, nguyên quán Minh Nhâm - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Phúc, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Đình Phước, nguyên quán Xương Huân - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thái Thượng - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Phương, nguyên quán Thái Thượng - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị