Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Liêm, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán E165
Liệt sĩ Lê Đức Liên, nguyên quán E165 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghiêm Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Lĩnh, nguyên quán Nghiêm Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 11/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Hồng - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đức Long, nguyên quán Khánh Hồng - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Lữ, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Luận, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Luyến, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Mại, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị