Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Minh Triêm, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH TRUNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Tuân, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH TuẾ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Tý, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà Máy đóng tàu Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Vân, nguyên quán Nhà Máy đóng tàu Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị