Nguyên quán Đâm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Giếng, nguyên quán Đâm Hà - Quảng Ninh hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Hân, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hào, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Hiền, nguyên quán Thọ Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Minh Hiền, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 25/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Hiền, nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Hoa, nguyên quán Nam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Ninh Giang
Liệt sĩ Lê Minh Hòa, nguyên quán Minh Thành - Ninh Giang hi sinh 13/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thành - Ninh Giang
Liệt sĩ Lê Minh Hòa, nguyên quán Minh Thành - Ninh Giang hi sinh 13/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 30/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai