Nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiên, nguyên quán Tiên Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiến, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Tiến, nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 5/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tôn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Trạc, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1898, hi sinh 31/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Lê Ngọc Trịnh, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Trữ, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị