Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tảo Châu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Châu, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thọ minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Thọ minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai