Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thị Tâm, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Thị Tẻ, nguyên quán Đồng Sơn - Hòa Đồng - Mỹ Tho, sinh 1947, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Thắm, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thân, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thí, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thí, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thỉ, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thị, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thị, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thị, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị