Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Tùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai