Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Thắng, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th.Hoa - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Thắng, nguyên quán Th.Hoa - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiêền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Tiêền Hải - Thái Bình hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lâm - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Hà Lâm - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Thắng, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1951, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thắng, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 13/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị