Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trí Bái, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Trí Thức, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình
Liệt sĩ Lã Hữu Trí, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM CAO TRÍ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Trí Dũng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Trí Lựu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Trí Tuệ, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân trí, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An