Nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thúc Lụa, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hải - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Yên Hải - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lụa, nguyên quán Long Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chiến Lụa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lụa, nguyên quán Hà Tây hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lụa, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lụa, nguyên quán Đông Khê - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Lụa, nguyên quán Khanh hội - Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh