Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cần Văn Tụng, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Chùa - Đức Chánh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Tụng, nguyên quán Đông Chùa - Đức Chánh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Tụng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thế Tụng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tụng, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tụng, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tụng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 03/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tụng, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị