Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Trung Việt, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Gấm - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lý Tự Trọng, nguyên quán Hồng Gấm - Thừa Thiên Huế hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn ấn, nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn ấn, nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Anh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Ban, nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn Báo, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 25 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An hi sinh 7/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Văn Bảo, nguyên quán Thác tạo - Cao Bò - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1956, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Bôi, nguyên quán Ngọc Đông - Quảng Hà - Cao Lạng hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị