Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Viết Cường, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cường, nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Cường, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đông Văn Cường, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Đình Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phum Trung Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Cường, nguyên quán Phum Trung Xuân - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Danh Cường, nguyên quán Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Cường, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Mạnh Cường, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Mạnh Cường, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị