Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1929, hi sinh 24237, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lập, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Lập, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Duy Lập, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ VÕ NGỌC LẬP, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quang Lập, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị