Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Đăng Thanh, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 25/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bìu Đăng Dinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Cậy, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Doanh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Ghi, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quận Lê Chân - TP Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đăng Hiền, nguyên quán Quận Lê Chân - TP Hải Phòng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long