Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chín, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chín, nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Linh - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Chín, nguyên quán Đức Linh - Bình Thuận, sinh 1960, hi sinh 17/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN CHÍN, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1911, hi sinh 2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH CHÍN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Chín, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 6/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chín Bầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Chín Càng, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1927, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chín, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Chín, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 6/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai