Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cừ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 29/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cữ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán An bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cư, nguyên quán Cẩm Nhương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cu, nguyên quán Nam Định - Hà Nam, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Quỳnh Khôi - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cừ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An