Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mã Xiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn Mã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuấn Mã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Đức Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 8/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Đức Mã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hưng Đạo - Xã Hưng Đạo - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mã Lùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Ngọc Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Chí Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Hồng Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Công Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum