Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc D Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đăng Dũng, nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đỉnh Hùng (Hưng), nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Mạc Đình Khang, nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng hi sinh 12/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đình Loan, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Đinh Thanh, nguyên quán Yên Định - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đức Quang, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 20 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Duy Lai, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Duy Lê, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mạc Lâu Phục, nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An