Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bích, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bích, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An hi sinh 24/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Quý - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bích, nguyên quán An Quý - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 29/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lưu - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Bích, nguyên quán Vĩnh Lưu - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bích, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bích, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hoà - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bích, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hoà - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bích, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bích, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị