Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đăng Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Khương Văn Tân, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Thiên Tân, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Tân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI VĂN TÂN, nguyên quán Ninh Tân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hán Giang - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đức Tân, nguyên quán Hán Giang - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 01/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam ục - Ninh Hòa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tam ục - Ninh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hải Tân, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 10/1 Nguyễn Thái Học - NT
Liệt sĩ LÊ HỮU TÂN, nguyên quán 10/1 Nguyễn Thái Học - NT, sinh 1960, hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà