Nguyên quán Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Mai Văn Trưởng, nguyên quán Quảng Hà - Cao Bằng hi sinh 24171, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tú, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tự, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tựa, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 08/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Mai Văn Tuân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1940, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lạc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Lạc - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lợi - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Đông Lợi - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Tức, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An