Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lân, nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Phú Thọ hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán P. Lê Lợi - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lân, nguyên quán P. Lê Lợi - TP Vinh - Nghệ An, sinh 16/11/1941, hi sinh 12/8/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Từ Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Lân, nguyên quán Trần Phú - Từ Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum