Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Liêm, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lý Hớn Liêm, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ Mai Thị Liêm, nguyên quán Trà Vinh hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Liêm, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 22/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Văn Liêm, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liêm, nguyên quán Văn Đức - Chí linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương