Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mặn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 21/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phạm thế Hiển - Phường 4 - Q 8 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Phạm thế Hiển - Phường 4 - Q 8 - Hồ Chí Minh, sinh 1956, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Mạnh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Mậu, nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 27 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Ngô Văn Mến, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 14/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Mến, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Meo, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 05/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Miêm, nguyên quán Mai Pha - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị