Nguyên quán Thôn Giáp - Tùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Ngô Văn Tộng, nguyên quán Thôn Giáp - Tùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Trải, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Trầm, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn lý - Lý nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Tráng, nguyên quán Văn lý - Lý nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Trào, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Tri, nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn tri, nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 14/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Triệu, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Việt Đoàn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Triệu, nguyên quán Việt Đoàn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Triệu, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị