Nguyên quán Khánh Văn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tiếp, nguyên quán Khánh Văn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 2/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Toản, nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Toản, nguyên quán số 10 - ngõ Tạm Thương - Phố Hàng Bông - Hà Nội hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Đình Trọng, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Nghiêm Túc, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lầm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tục, nguyên quán Hoà Lầm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Ứng, nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nghiêm Quang Vinh, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Đước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh