Nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Quốc Quyền, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Khánh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Thạch Quyền, nguyên quán Tân Khánh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 2/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây – Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Mạnh Quyền, nguyên quán Hưng Tây – Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Quyền, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Giang - Hải Hưng hi sinh 1/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Văn Quyền, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Mạnh Quyền, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Quyền, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Quyền, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiên Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Vĩnh Quyền, nguyên quán Hiên Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị