Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Thới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Hoàn Bão, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Thanh Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Minh quang - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Luộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Sơn lôi - Xã Sơn Lôi - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễ Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng quế - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Văn Uy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Hữu Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Duy Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc