Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đ Khoa, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VÕ KHÔI KHOA, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 04/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Vĩnh - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Hưng Vĩnh - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Minh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Minh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Khoa Đăng, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khoa Đúc, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị