Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sử, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 26 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tá, nguyên quán Quỳnh Sa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 24/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tam, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Quảng Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai