Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Liên, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Trường - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Liên, nguyên quán An Trường - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán long nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán long nguyên - Bến Cát, sinh 1963, hi sinh 24/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán long nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán long nguyên - Bến Cát, sinh 1963, hi sinh 24/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Liên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán CamPuChia
Liệt sĩ út Liên, nguyên quán CamPuChia hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cà Mau
Liệt sĩ 5 Liên, nguyên quán Cà Mau hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương