Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửa Hàng May Mặc Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Cửa Hàng May Mặc Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 46 Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Số 46 Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Linh - Q.Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Cát Linh - Q.Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Thụy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Hà Nam hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh