Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Chánh, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Đức Chánh, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hàm Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Hồ Phú Chánh, nguyên quán Bình Hàm Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1940, hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Chánh Hùng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Chánh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Chánh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Viết Chánh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Chánh Định, nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Kế Chánh, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê C Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị