Nguyên quán Quán Triều - TP. Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Quán Triều - TP. Thái Nguyên - Bắc Thái hi sinh 25/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 29/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Dẫn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán Cấp Dẫn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thanh, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 28/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum