Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHUYỆN, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CÓ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 1/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Tuân - Hòa Xuân -
Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ NGUYỄN CƠ, nguyên quán Thạch Tuân - Hòa Xuân -
Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1943, hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Cơ, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CỘC, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Côi, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 21/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Côi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Con, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15 - 8 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị