Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 2/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Sơn Tịnh - Thị trấn Sơn Tịnh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng An An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Huyền, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c An, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 18/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C AN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương An, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai