Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phú, nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phúc, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phùng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy phụng, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Nam hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phụng, nguyên quán đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đinh Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Đinh Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 15/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị