Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Viết Hộ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Thắng - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Hoàng Thắng - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 10/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Huy Hộ, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Yên Mật - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Hộ, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Hữu Hộ, nguyên quán Tân Tiến - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tư Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An