Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Y, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Y, nguyên quán Đồng Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sài Gòn Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Y, nguyên quán Sài Gòn Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 27/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Lớn - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Cầu Y, nguyên quán Chợ Lớn - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam An - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Tam An - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Phú Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phú - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đăng Y, nguyên quán Kim Phú - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nông Văn Y, nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Trần Thị Y, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị